Chi tiết gói khám sức khỏe tại bệnh viện nhi Đức Tâm | ||||||||
STT | Danh mục dịch vụ trong gói khám | Mục đích và lợi ích của chỉ định | Đơn giá | Gói School |
Gói Baby Care |
Gói Children |
Gói khám toàn diện |
Gói khám toàn diện nâng cao |
I | KHÁM LÂM SÀNG | |||||||
1 | Khám Nhi | Khám tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, thận -tiết niệu, thần kinh và các vấn đề lâm sàng khác đo chiều cao, cân nặng, chỉ số BMI |
50.000 | |||||
2 | Khám Mắt | Phát hiện các bệnh lý về Mắt | 30.000 | |||||
3 | Khám Răng Hàm Mặt | Phát hiện các bệnh lý về Răng Hàm Mặt | 30.000 | |||||
4 | Khám Tai Mũi Họng | Phát hiện các bệnh lý về Tai Mũi Họng | 30.000 | |||||
5 | Khám Da Liễu | Phát hiện các bệnh lý về Da Liễu | 30.000 | |||||
6 | Khám Ngoại (Tiết niệu - Nam học) | Phát hiện các bệnh lý về hẹp bao quy đầu, tinh hoàn ẩn, tràn dịch màng tinh hoàn |
50.000 | |||||
7 | Tư vấn dinh dưỡng | Phát hiện các bệnh lý về dinh dưỡng | 50.000 | |||||
8 | Tư vấn tiêm chủng | Tư vấn tiêm chủng theo từng độ tuổi và mũi tiêm theo tuổi của trẻ |
Miễn phí |
|||||
II | CẬN LÂM SÀNG (Tùy chọn theo nhu cầu của gia đình chọn 1 hoặc 2 hoặc 3) | |||||||
1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | Phát hiện tình trạng thiếu máu và các bệnh lý về máu | 60.000 | |||||
2 | Đo hoạt độ AST (GOT) (Máu) | Đánh giá chức năng gan | 35.000 | |||||
3 | Đo hoạt độ ALT (GPT) (Máu) | Đánh giá chức năng gan | 35.000 | |||||
4 | Định lượng Canci ion hóa (Máu) | Định lượng Canci trong máu đánh giá chức năng tuyến cận giáp và chuyển hóa Canci trong máu |
35.000 | |||||
5 | Định lượng Canci toàn phần (Máu) | Định lượng Canci trong máu đánh giá chức năng tuyến cận giáp và chuyển hóa Canci trong máu |
35.000 | |||||
6 | Điện giải đồ (Na. K. Clo) | Vi chất trong cơ thể | 60.000 | |||||
7 | Định lượng Creatinin (Máu) | Đánh giá chức năng thận | 35.000 | |||||
8 | Định lượng Ure (Máu) | Đánh giá chức năng thận | 35.000 | |||||
9 | Định lượng Glucose (Máu) | Phát hiện sớm các bệnh lý về đường máu (Tiểu đường,...) | 35.000 | |||||
10 | Tổng phân tích 10 thông số nước tiểu | Hỗ trợ phát hiện và củng cố chẩn đoán một số bệnh lý tiết niệu | 35.000 | |||||
11 | Định Cholesterol toàn phần | Kiểm tra mỡ máu trong cơ thể | 40.000 | |||||
12 | Định lượng Triglycericd | Kiểm tra mỡ máu trong cơ thể | 40.000 | |||||
13 | Định lượng HDL-C | Kiểm tra mỡ máu trong cơ thể | 40.000 | |||||
14 | Định lượng LDL-C | Kiểm tra mỡ máu trong cơ thể | 40.000 | |||||
15 | HBsAg test nhanh | Kiểm tra viêm gan B (Nhiễm hay không nhiễm) | 75.000 | |||||
16 | HBsAb test nhanh | Kiển tra kháng thể viêm gan B | 75.000 | |||||
17 | HCV Ab test nhanh | Kiểm tra viên gan C (Nhiễm hay không nhiễm) | 80.000 | |||||
18 | Toxocara (Giun đũa chó, mèo) | Kiểm tra nhiễm ký sinh trùng giun sán (Tùy chọn) | 100.000 | |||||
19 | Echinococcus granulosus (Sán dây chó) | Kiểm tra nhiễm ký sinh trùng giun sán (Tùy chọn) | 100.000 | |||||
20 | Strongyloides stercoralis (Giun lươn) | Kiểm tra nhiễm ký sinh trùng giun sán (Tùy chọn) | 100.000 | |||||
21 | Fasciola (Sán lá gan lớn) | Kiểm tra nhiễm ký sinh trùng giun sán (Tùy chọn) | 100.000 | |||||
22 | Test Dị ứng 60 | Phát hiện cơ thể có thể bị dị ứng một số loại cơ bản hay không? (Tùy theo nhu cầu của gia đình có chọn hay không.) |
||||||
III | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | |||||||
1 | Siêu âm tổng quát | Phát hiện sớm một số bệnh lý trong ổ bụng (gan, thận, lách, tụy) | 80.000 | |||||
2 | Chụp X-Quang Tim phổi thẳng | Phát hiện các bệnh lý về tim phổi | 80.000 |